Tham khảo Vương_Dung

  1. 1 2 3 Cựu Đường thư, quyển 142.
  2. 1 2 3 4 Tân Đường thư, quyển 211.
  3. 1 2 3 Cựu Ngũ Đại sử, vol. 54.
  4. 1 2 3 Tân Ngũ Đại sử, quyển 54.
  5. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 255.
  6. 1 2 3 4 5 6 Tư trị thông giám, quyển 271.
  7. Tư trị thông giám, quyển 256.
  8. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 258.
  9. 1 2 3 4 5 Tư trị thông giám, quyển 259.
  10. Tư trị thông giám, quyển 260.
  11. Tư trị thông giám, quyển 261.
  12. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 262.
  13. Tư trị thông giám, quyển 263.
  14. Tư trị thông giám, quyển 264.
  15. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 265.
  16. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 266.
  17. 1 2 3 4 Tư trị thông giám, quyển 267.
  18. 1 2 3 4 Tư trị thông giám, quyển 268.
  19. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 269.
Quý tộc Trung Quốc
Chức vụ mớiTriệu vương
907-921
sụp đổ
Tiền nhiệm
Hậu Lương Thái Tổ
Quân chủ Trung Quốc (vùng Thạch Gia Trang/Hành Thủy) (trên pháp lý)
910–921
Kế nhiệm
Lý Tồn Úc
Tiền nhiệm
Vương Cảnh Sùng
Quân chủ Trung Quốc (vùng Thạch Gia Trang/Hành Thủy) (trên thực tế)
883-921
Kế nhiệm
Trương Văn Lễ
Hậu Lương (907-923)
Hậu Đường (923-936)
Hậu Tấn (936-947)
Hậu Hán (947-950)
Hậu Chu (951-959)
Ngô (892-937)
Tiền Thục (891-925)
Ngô Việt (893-974)
Sở (896-951)
Vũ Bình tiết độ sứ (951-963)
Mân (893-945)
Thanh Nguyên tiết độ sứ (946-978)
Nam Hán (917-971)
Kinh Nam (907-963)
Hậu Thục (934-965)
Nam Đường (937-974)
Bắc Hán (951-979)
Quân chủ khác

Vua Trung Quốc  • Tam Hoàng Ngũ Đế  • Hạ  • Thương  • Chu  • Tần  • Hán  • Tam Quốc  • Tấn  • Ngũ Hồ loạn Hoa • Nam Bắc triều • Tùy  • Đường  • Ngũ đại Thập quốc  • Tống  • Liêu  • Tây Hạ  • Kim  • Nguyên  • Minh  • Thanh
Dữ liệu nhân vật
TÊNVương Dung
TÊN KHÁC
TÓM TẮTtiết độ sứ nhà Đường
NGÀY SINH877
NƠI SINH
NGÀY MẤT921
NƠI MẤT