Thực đơn
Vương_Dung Tham khảoQuý tộc Trung Quốc | ||
---|---|---|
Chức vụ mới | Triệu vương 907-921 | sụp đổ |
Tiền nhiệm Hậu Lương Thái Tổ | Quân chủ Trung Quốc (vùng Thạch Gia Trang/Hành Thủy) (trên pháp lý) 910–921 | Kế nhiệm Lý Tồn Úc |
Tiền nhiệm Vương Cảnh Sùng | Quân chủ Trung Quốc (vùng Thạch Gia Trang/Hành Thủy) (trên thực tế) 883-921 | Kế nhiệm Trương Văn Lễ |
Hậu Lương (907-923) | |
---|---|
Hậu Đường (923-936) | |
Hậu Tấn (936-947) | |
Hậu Hán (947-950) | |
Hậu Chu (951-959) | |
Ngô (892-937) | |
Tiền Thục (891-925) | |
Ngô Việt (893-974) | |
Sở (896-951) | |
Vũ Bình tiết độ sứ (951-963) | |
Mân (893-945) | |
Thanh Nguyên tiết độ sứ (946-978) | |
Nam Hán (917-971) | |
Kinh Nam (907-963) | |
Hậu Thục (934-965) | |
Nam Đường (937-974) | |
Bắc Hán (951-979) | |
Quân chủ khác | |
Dữ liệu nhân vật | |
---|---|
TÊN | Vương Dung |
TÊN KHÁC | |
TÓM TẮT | tiết độ sứ nhà Đường |
NGÀY SINH | 877 |
NƠI SINH | |
NGÀY MẤT | 921 |
NƠI MẤT |
Thực đơn
Vương_Dung Tham khảoLiên quan
Vương Dung Vương cung thánh đường Thánh Phêrô Vương cung Campuchia Vương cung thánh đường Đức Mẹ La Vang Vương cung thánh đường Sagrada Família Vương Dũng Vương cung thánh đường Sacré-Cœur, Paris Vương cung thánh đường Vương cung thánh đường Phú Nhai Vương cung thánh đường Đức Mẹ Hòa BìnhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vương_Dung